皆の日本語 第26課 Ver.AhoVN

単語

  1. りま
    Nghĩa: Chơi, làm. (Dạng thân mật hơn của する)

    ・どう やっても できませんでした。
     Làm thế nào cũng không được.

  2. がしま
    [探します]
    Nghĩa: Tìm kiếm; lục lọi; lục soát; 
    Hán Việt: THÁM

    ・やすいホテルを探します。
     Tìm khách sạn rẻ.

  3. くれま
    [遅れます]
    Nghĩa: Trễ, chậm trễ. 
    Hán Việt: TRÌ

    ・時間に遅れます。
     Trễ giờ/thời gian.

  4. にあいま
    [間に合います]
    Nghĩa: Kịp giờ; Đủ (đủ dùng, đủ tốt).
    Hán Việt: GIAN HỢP

    ・時間に間に合います。
     Kịp giờ/thời gian.


  5. んかしま
    [参加します]
    Nghĩa: tham gia
    Hán Việt: THAM GIA
    ・おまつりに さんかします。




  6. たづきま
    [片付きます]
    Nghĩa: dọn dẹp
    Hán Việt: PHIẾN PHÓ
    ・にもつが かたづきました。




  7. んらくしま
    [連絡します]
    Nghĩa: liên lạc
    Hán Việt: LIÊN LẠC
    ・みんなに れんらくします。



  8. ごう
    [都合]
    Nghĩa: thuận lợi, thuận tiện
    Hán Việt: ĐÔ HỢP
    ・きんようびは つごうが わるいです。



  9. ぶん
    [気分]
    Nghĩa: tinh thần, tâm trạng
    Hán Việt: KHÍ PHÂN
    ・きぶんが わるいです。



  10. しょ
    [場所]
    Nghĩa: chỗ, địa điểm, nơi
    Hán Việt: TRÀNG SỞ
    ・しずかな ばしょで べんきょうします。



  11. んど
    [今度]
    Nghĩa: lần này
    Hán Việt: KIM ĐỘ
    ・こんど いっしょに いきましょう。



  12. つでも
    いつでも きてください。



  13. こでも
    [何処でも」
    Nghĩa: ở đâu.
    Hán Việt: HÀ XỨ
    どこでも いくことが できます。

  14. れでも


  15. [誰でも]
    Nghĩa: ai cũng
    Hán Việt: THÙY
  16. ・だれでも みることが できます。
    Nghĩa: Ai cũng có thể xem, tham quan..

  17. んでも
    [何でも]
    ・なんでも たべることが できます。
    Nghĩa: Cái gì cũng ăn được.



  18. [横]:
    Nghĩa: bên cạnh, chiều ngang
    Hán Việt: HOÀNH
    ・パソコンの よこから CDを いれます。
    Nghĩa: Cho đĩa CD vào từ phía bên cạnh của máy tính.



  19. [塵]
    Nghĩa: rác
    Hán Việt: TRẦN
    ・ごみを すてます。
    Nghĩa: vứt rác.




  20. [診ます]
    Nghĩa: khám (bệnh..)
    Hán Việt: CHẨN
    いしゃに みてもらいます。
    Nghĩa: Nhờ bác sĩ khám bệnh.



  21. しま
    [出します]
    Nghĩa: đáp ra, cho ra ngoài
    Hán tự: Xuất
    ・ごみを だします。
    Nghĩa: vứt rác.


  22. えま
    [燃えます]
    Nghĩa: cháy
    Hán Việt: NHIÊN.
    ・きが もえました。
    Nghĩa: Cây đã cháy.



  23. うしこみま
    [申し込みます]
    Nghĩa: đăng ký
    Hán Việt: THÂN NHẬP
    かいしゃに けんがくを もうしこみます。
    Nghĩa: đăng ký đi kiến tập ở công ty.



  24. [怖い]
    Nghĩa: sợ hãi
    Hán Việt: PHỐ
    ・たかい ところが こわいです。
    Nghĩa: Tôi sợ độ cao.



  25. んぶんしゃ
    [新聞社]
    Nghĩa: tòa soạn báo
    Hán Việt: TÂN VĂN XÃ
    しんぶんしゃで はたらきます。
    Nghĩa: Tôi đang làm việc ở tòa soạn báo.


  26. じゅうどう
    [柔道]
    Nghĩa: môn võ Ju-do
    Hán Việt: NHU ĐẠO
    ・じゅうどうを ならいます。
    Nghĩa:  Tôi đang học Ju-do.


  27. んどうかい
    [運動会]
    Nghĩa: Hội thao
    Hán Việt: VẬN ĐỘNG HỘI
    うんどうかいに さんかします。
    Nghĩa: Tôi tham gia hội thao.


  28. ンティア
    ボランティアに さんかします。
    Nghĩa: Tôi tham gia tình nguyện.


  29. べん
    [弁]
    Nghĩa: ngôn ngữ địa phương
    Hán Việt: BIỆN
    ・おおさかべんが わかりません。
    Nghĩa: Tôi không hiểu tiếng Osaka.


  30. いぶん
    [随分]
    Nghĩa: tương đối khá
    Hán Việt: TÙY PHÂN
    ・ずいぶん じょうずに なりました。
    Nghĩa: Đã giỏi hơn nhiều rồi.


  31. ちょくせつ
    [直接]
    Nghĩa: Trực tiếp
    Hán Việt: TRỰC TIẾP
    ・ちょくせつ しゃちょうと はなしました。
    Nghĩa: Tôi đã trực tiếp nói chuyện với giám đốc.


  32. んな
    ・こんな くるまは はじめてです。
    Nghĩa: Cái xe ô tô này là lần đầu.


  33. んな
    ・かとうさん?そんな ひとは いませんよ。
    Nghĩa: Anh Katou, không có người như vậy ở đây.


  34. んな
    あんな ところに すみたいです。
    Nghĩa: Tôi muốn sống ở nơi như thế.


  35. おきば
    [置き場]
    Nghĩa: chỗ, nơi để, bãi
    Hán Việt: TRÍ TRÀNG
    ・じてんしゃおきばは あそこです。
    Nghĩa: Nơi để xe đạp là chỗ kia.



  36. [瓶]
    Nghĩa: Lọ, bình
    Hán tự: BÌNH
    ・びんは ここに すてます。
    Nghĩa: Chai lọ thì vứt ở đây.



  37. [缶]
    Nghĩa: Ca, lon, cặp lồng
    Hán Việt: PHỮU
    ・かんと びんは べつべつに すてます。
    Nghĩa: Chai, lọ thì vứt tách nhau ra.



  38. [お湯]
    Nghĩa: nước nóng.
    Hán Việt: THANG
    おゆは あついです。
    Nghĩa: Nước nóng.



  39. ・ガスを つけます。
    Nghĩa: Bật ga.


  40. ちゅう
    [宇宙]
    Nghĩa: Vũ trụ
    Hán Việt: VŨ TRỤ
    ・うちゅうは ひろいです。
    Nghĩa: Vũ Trụ rộng.


  41. つの
    [別の]
    Nghĩa: Cái khác
    Hán Việt: BIỆT
    ・べつの ふくを みせてください。
    Nghĩa: Hãy cho tôi xem chiếc áo khác.


  42. どものひ
    [子供の日]
    Nghĩa: Ngày trẻ em.
    Hán Việt: TỬ CUNG NHẬT
    ・あしたは こどものひです。
    Nghĩa: Ngày mai là ngày trẻ em.

 

 

会話

どこに ごみを 出したら いいですか

 ( Tôi phải đổ rác ở đâu ? )

管理人:ミラーさん、引っ越しの荷物は片付きましたか。

 (Người quản lý: Anh Miller、đồ đạc chuyển nhà của anh đã dọn dẹp xong chưa ?)

ミラー:はい、だいたい片付きました。

     あのう、ごみを捨てたいですが、どこに出したら いいですか?

( Miller: Vâng, phần lớn là xong rồi.

 À bác ơi, tôi muốn vứt rác. Tôi phải đổ rác ở đâu ? ) 

管理人:燃えるごみは 月・水・金の朝 出してください。

    ごみ置き場は駐車場の横です。

 (Người quản lý: nếu là rác cháy được thì anh đổ vào thứ hai, tư, sau. Chỗ đổ rác bên cạnh bãi đỗ xe.)

ミラー:瓶や缶はいつですか。

 (Miller: Chai, lọ và vỏ đồ hộp, lon kim loại thì là thứ mấy ạ ? )

管理人:燃えないごみは土曜日です。

 (Người quản lý: rác không cháy được thì là thứ bảy. )

ミラー:はい、わかりました。それから、お湯が出ないんですが、。。。

 (Miller: Vâng, tôi nhớ rồi ạ. Thêm một việc nữa là nước nóng không chảy ra..)

管理人:ガス会社に連絡したら、すぐ来てくれますよ。

 (Người quản lý: Nếu anh liên lạc với công ty ga thì họ sẽ đến ngay)

ミラー:。。。困ったな。電話がないんです。

すみませんが、連絡していただけませんか。

(Miller: ..Làm thế nào đây. Nhà tôi không có điện thoại.

Xin lỗi, nhờ bác liên lạc giúp được không ạ ?)

管理人:ええ、いいですよ。

(Người quản lý: Vâng, được rồi.)

ミラー:すみません、お願いします。

(Miller: Cảm ơn bác, phiền bác.)