皆の日本語 第26課 Ver.AhoVN
単語
- やります
Nghĩa: Chơi, làm. (Dạng thân mật hơn của する)
・どう やっても できませんでした。
Làm thế nào cũng không được. - さがします
[探します]
Nghĩa: Tìm kiếm; lục lọi; lục soát;
Hán Việt: THÁM
・やすいホテルを探します。
Tìm khách sạn rẻ. - おくれます
[遅れます]
Nghĩa: Trễ, chậm trễ.
Hán Việt: TRÌ
・時間に遅れます。
Trễ giờ/thời gian. - まにあいます
[間に合います]
Nghĩa: Kịp giờ; Đủ (đủ dùng, đủ tốt).
Hán Việt: GIAN HỢP
・時間に間に合います。
Kịp giờ/thời gian. - さんかします
[参加します]
Nghĩa: tham gia
Hán Việt: THAM GIA
・おまつりに さんかします。 - かたづきます
[片付きます]
Nghĩa: dọn dẹp
Hán Việt: PHIẾN PHÓ
・にもつが かたづきました。 - れんらくします
[連絡します]
Nghĩa: liên lạc
Hán Việt: LIÊN LẠC
・みんなに れんらくします。 - つごう
[都合]
Nghĩa: thuận lợi, thuận tiện
Hán Việt: ĐÔ HỢP
・きんようびは つごうが わるいです。 - きぶん
[気分]
Nghĩa: tinh thần, tâm trạng
Hán Việt: KHÍ PHÂN
・きぶんが わるいです。 - ばしょ
[場所]
Nghĩa: chỗ, địa điểm, nơi
Hán Việt: TRÀNG SỞ
・しずかな ばしょで べんきょうします。 - こんど
[今度]
Nghĩa: lần này
Hán Việt: KIM ĐỘ
・こんど いっしょに いきましょう。 - いつでも
いつでも きてください。 - どこでも
[何処でも」
Nghĩa: ở đâu.
Hán Việt: HÀ XỨ
どこでも いくことが できます。 - だれでも
- [誰でも]
Nghĩa: ai cũng
Hán Việt: THÙY - ・だれでも みることが できます。
Nghĩa: Ai cũng có thể xem, tham quan.. - なんでも
[何でも]
・なんでも たべることが できます。
Nghĩa: Cái gì cũng ăn được. - よこ
[横]:
Nghĩa: bên cạnh, chiều ngang
Hán Việt: HOÀNH
・パソコンの よこから CDを いれます。
Nghĩa: Cho đĩa CD vào từ phía bên cạnh của máy tính. - ごみ
[塵]
Nghĩa: rác
Hán Việt: TRẦN
・ごみを すてます。
Nghĩa: vứt rác. - みます
[診ます]
Nghĩa: khám (bệnh..)
Hán Việt: CHẨN
いしゃに みてもらいます。
Nghĩa: Nhờ bác sĩ khám bệnh. - だします
[出します]
Nghĩa: đáp ra, cho ra ngoài
Hán tự: Xuất
・ごみを だします。
Nghĩa: vứt rác. - もえます
[燃えます]
Nghĩa: cháy
Hán Việt: NHIÊN.
・きが もえました。
Nghĩa: Cây đã cháy. - もうしこみます
[申し込みます]
Nghĩa: đăng ký
Hán Việt: THÂN NHẬP
かいしゃに けんがくを もうしこみます。
Nghĩa: đăng ký đi kiến tập ở công ty. - こわい
[怖い]
Nghĩa: sợ hãi
Hán Việt: PHỐ
・たかい ところが こわいです。
Nghĩa: Tôi sợ độ cao. - しんぶんしゃ
[新聞社]
Nghĩa: tòa soạn báo
Hán Việt: TÂN VĂN XÃ
しんぶんしゃで はたらきます。
Nghĩa: Tôi đang làm việc ở tòa soạn báo. - じゅうどう
[柔道]
Nghĩa: môn võ Ju-do
Hán Việt: NHU ĐẠO
・じゅうどうを ならいます。
Nghĩa: Tôi đang học Ju-do. - うんどうかい
[運動会]
Nghĩa: Hội thao
Hán Việt: VẬN ĐỘNG HỘI
うんどうかいに さんかします。
Nghĩa: Tôi tham gia hội thao. - ボランティア
ボランティアに さんかします。
Nghĩa: Tôi tham gia tình nguyện. - べん
[弁]
Nghĩa: ngôn ngữ địa phương
Hán Việt: BIỆN
・おおさかべんが わかりません。
Nghĩa: Tôi không hiểu tiếng Osaka. - ずいぶん
[随分]
Nghĩa: tương đối khá
Hán Việt: TÙY PHÂN
・ずいぶん じょうずに なりました。
Nghĩa: Đã giỏi hơn nhiều rồi. - ちょくせつ
[直接]
Nghĩa: Trực tiếp
Hán Việt: TRỰC TIẾP
・ちょくせつ しゃちょうと はなしました。
Nghĩa: Tôi đã trực tiếp nói chuyện với giám đốc. - こんな
・こんな くるまは はじめてです。
Nghĩa: Cái xe ô tô này là lần đầu. - そんな
・かとうさん?そんな ひとは いませんよ。
Nghĩa: Anh Katou, không có người như vậy ở đây. - あんな
あんな ところに すみたいです。
Nghĩa: Tôi muốn sống ở nơi như thế. - おきば
[置き場]
Nghĩa: chỗ, nơi để, bãi
Hán Việt: TRÍ TRÀNG
・じてんしゃおきばは あそこです。
Nghĩa: Nơi để xe đạp là chỗ kia. - びん
[瓶]
Nghĩa: Lọ, bình
Hán tự: BÌNH
・びんは ここに すてます。
Nghĩa: Chai lọ thì vứt ở đây. - かん
[缶]
Nghĩa: Ca, lon, cặp lồng
Hán Việt: PHỮU
・かんと びんは べつべつに すてます。
Nghĩa: Chai, lọ thì vứt tách nhau ra. - おゆ
[お湯]
Nghĩa: nước nóng.
Hán Việt: THANG
おゆは あついです。
Nghĩa: Nước nóng. - ガス
・ガスを つけます。
Nghĩa: Bật ga. - うちゅう
[宇宙]
Nghĩa: Vũ trụ
Hán Việt: VŨ TRỤ
・うちゅうは ひろいです。
Nghĩa: Vũ Trụ rộng. - べつの
[別の]
Nghĩa: Cái khác
Hán Việt: BIỆT
・べつの ふくを みせてください。
Nghĩa: Hãy cho tôi xem chiếc áo khác. - こどものひ
[子供の日]
Nghĩa: Ngày trẻ em.
Hán Việt: TỬ CUNG NHẬT
・あしたは こどものひです。
Nghĩa: Ngày mai là ngày trẻ em.
会話
どこに ごみを 出したら いいですか
( Tôi phải đổ rác ở đâu ? )
管理人:ミラーさん、引っ越しの荷物は片付きましたか。
(Người quản lý: Anh Miller、đồ đạc chuyển nhà của anh đã dọn dẹp xong chưa ?)
ミラー:はい、だいたい片付きました。
あのう、ごみを捨てたいですが、どこに出したら いいですか?
( Miller: Vâng, phần lớn là xong rồi.
À bác ơi, tôi muốn vứt rác. Tôi phải đổ rác ở đâu ? )
管理人:燃えるごみは 月・水・金の朝 出してください。
ごみ置き場は駐車場の横です。
(Người quản lý: nếu là rác cháy được thì anh đổ vào thứ hai, tư, sau. Chỗ đổ rác bên cạnh bãi đỗ xe.)
ミラー:瓶や缶はいつですか。
(Miller: Chai, lọ và vỏ đồ hộp, lon kim loại thì là thứ mấy ạ ? )
管理人:燃えないごみは土曜日です。
(Người quản lý: rác không cháy được thì là thứ bảy. )
ミラー:はい、わかりました。それから、お湯が出ないんですが、。。。
(Miller: Vâng, tôi nhớ rồi ạ. Thêm một việc nữa là nước nóng không chảy ra..)
管理人:ガス会社に連絡したら、すぐ来てくれますよ。
(Người quản lý: Nếu anh liên lạc với công ty ga thì họ sẽ đến ngay)
ミラー:。。。困ったな。電話がないんです。
すみませんが、連絡していただけませんか。
(Miller: ..Làm thế nào đây. Nhà tôi không có điện thoại.
Xin lỗi, nhờ bác liên lạc giúp được không ạ ?)
管理人:ええ、いいですよ。
(Người quản lý: Vâng, được rồi.)
ミラー:すみません、お願いします。
(Miller: Cảm ơn bác, phiền bác.)